Model
Chi Tiết
Giờ công của: Pít tông hoặc ắc pít tông, thay thế. Pít tông và thanh truyền đã được tháo thuộc dòng xe e4_lke_210
ID | Model | Nhóm | Group Name | Tên nhóm | Operation Code | Description | Mô tả | Giờ Công (Hrs) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
221 | E4 LKE 210 | Group 2 | 2. Engine, Engine mounting and equipment | Động cơ, các chi tiết liên quan động cơ & Thiết bị | 21373-5 | Piston or gudgeon pin, replace. Piston and con rod removed | Pít tông hoặc ắc pít tông, thay thế. Pít tông và thanh truyền đã được tháo | 0.2 |
Như vậy, dựa vào thông tin trên chúng ta có thể biết:
Để thực hiện Pít tông hoặc ắc pít tông, thay thế. Pít tông và thanh truyền đã được tháo cho dòng xe e4_lke_210 sẽ cần 0.2 giờ công.
Pít tông hoặc ắc pít tông, thay thế. Pít tông và thanh truyền đã được tháo nằm trong nhóm Động cơ, các chi tiết liên quan động cơ & Thiết bị hay còn gọi là nhóm 2. Engine, Engine mounting and equipment trong tiếng Anh.
Pít tông hoặc ắc pít tông, thay thế. Pít tông và thanh truyền đã được tháo của dòng xe e4_lke_210 có mã Operation code là 21373-5.